DNS là một trong những khái niệm căn bản của kết nối Internet. Về cơ bản DNS là viết tắt của Domain Name Servers, với nhiệm vụ dịch một tên miền thành địa chỉ IP để các máy tính sử dụng nhận dạng trên hệ thống mạng. Khi chúng ta truy cập vào trang web như quantrimang.com, địa chỉ URL này sẽ được biên dịch sang địa chỉ IP dạng số và truy cập tới trang web.
Trong lĩnh vực công nghệ thông tin hiện này, DNS được áp dụng rất rộng rãi và phổ biến, đặc biệt trong việc giúp truy cập những trang web bị chặn như truy cập Facebook bị chặn, duy trì kết nối ổn định và tăng tốc độ kết nối mạng để tải video trên Youtube,… Và DNS Google hiện nay được nhiều người sử dụng do tốc độ và sự ổn định kết nối cao. Tuy nhiên, chúng ta cũng có thể sử dụng nhiều dịch vụ DNS khác để đổi DNS hệ thống máy tính, vì mỗi thời điểm khác nhau sẽ ảnh hưởng đến tốc độ DNS. Chúng ta có thể tham khảo danh sách những dịch vụ DNS dưới đây để sử dụng.
ST - Hy vọng bài viết này hữu ích với bạn!
Trong lĩnh vực công nghệ thông tin hiện này, DNS được áp dụng rất rộng rãi và phổ biến, đặc biệt trong việc giúp truy cập những trang web bị chặn như truy cập Facebook bị chặn, duy trì kết nối ổn định và tăng tốc độ kết nối mạng để tải video trên Youtube,… Và DNS Google hiện nay được nhiều người sử dụng do tốc độ và sự ổn định kết nối cao. Tuy nhiên, chúng ta cũng có thể sử dụng nhiều dịch vụ DNS khác để đổi DNS hệ thống máy tính, vì mỗi thời điểm khác nhau sẽ ảnh hưởng đến tốc độ DNS. Chúng ta có thể tham khảo danh sách những dịch vụ DNS dưới đây để sử dụng.
DNS Google:
IPv4:- 8.8.8.8
- 8.8.4.4
- 2001:4860:4860::8888
- 2001:4860:4860::8844
- 2001:4860:4860:0:0:0:0:8888
- 2001:4860:4860:0:0:0:0:8844
- 2001:4860:4860:0000:0000:0000:0000:8888
- 2001:4860:4860:0000:0000:0000:0000:8844
DNS Singapore:
- 165.21.83.88
- 165.21.100.88.
DNS VNPT:
- 203.162.4.191
- 203.162.4.190
- 203.162.0.181 203.162.0.11
- 203.210.142.132
- 203.162.0.11
- 203.162.4.1
- 203.162.0.180
DNS Viettel:
- 203.113.131.1
- 203.113.131.2
- 203.113.181.1
- 203.119.36.106
- 203.190.163.13
- 203.162.57.108
- 208.190.163.10
DNS FPT:
- 210.245.14.4
- 210.245.0.14
- 210.245.0.131
- 210.245.0.10
- 210.245.31.130
- 210.245.0.11
- 210.245.0.53
- 210.245.0.58
- 210.245.24.20
- 210.245.24.22
DNS OpenDNS:
- 208.67.222.222
- 208.67.220.220
DNS Cloudflare:
Địa chỉ IPv4:- 1.1.1.1
- 1.0.0.1
- 2606:4700:4700::1111
- 2606:4700:4700::1001
DNS Norton:
- 198.153.192.1
- 198.153.194.15
DNS Verizon:
- 4.2.2.1
- 4.2.2.2
- 4.2.2.3
- 4.2.2.4
- 4.2.2.5
- 4.2.2.6
DNS Dnsadvantage
- 156.154.70.1
- 156.154.71.1
DNS NetNam:
- 203.162.7.89
- 203.162.6.71
- 203.162.0.181
- 203.162.0.24
- 203.162.22.2
- 203.162.7.131
- 203.162.21.114
- 203.162.7.89
- 203.162.7.71
DNS VNNIC
- 203.162.57.105
- 203.162.57.107
- 203.162.57.108
DNS Hi-Teck:
- 209.126.152.184
- 216.98.138.163
- 209.126.152.185
DNS Comodo:
- 8.26.56.26
- 8.20.247.20
DNS Quad9:
- 9.9.9.9
- 149.112.112.112
ST - Hy vọng bài viết này hữu ích với bạn!