hop giam toc

kimchi89

Member
Oct 29, 2011
63
0
6
Hộp giảm tốc ZQ
Là dòng sản phẩm ZQ hộp giảm tốc thiết kế chuyên dùng cho các loại máy nâng chuyển, khai thác khoáng sản, dệt may hay các ngành công nghiệp nhẹ. Tỷ số truyền lên tới 317, hộp giảm tốc ZQ có thể đáp ứng tốt nhất các yêu cầu của quý khách.
Hộp giảm tốc 3 cấp ZQ:
+ Dải công suất truyền đến 70KW.
+ Tỉ số truyền lớn i = 65÷317.
+ 2 kiểu trục ra dạng trục ra kiểu trụ tròn và trục ra kiểu bánh răng.
+ Hộp được thiết kế với 12 kiểu tỷ số truyền và 9 kiểu bố trí trục.
+ Tốc độ trục nhanh không quá 1000v/ph
+ Nhiệt độ môi trường 400C ÷ 400C.
4c9354adae6781728690c14747ed565e_38475603.s.jpg


Hộp giảm tốc ZSC(A)
Là kiểu hộp giảm tốc dạng đứng nó được thiết kế chuyên dụng cho cơ cấu di chuyển, cơ cấu quay. Liên kết cố định hộp kiểu tai treo nhằm hạn chế tối đa tải trọng động tác dụng lên hộp. Kiểu trục ra là trục rỗng rất tiện dụng, tiết kiệm không gian.
+ Tỷ số truyền của hộp i = 12 - 96
+ Công suất truyền của hộp lên tới 26KW.
+ Hộp ZSC(A) được thiết kế đa dạng với 4 kiểu trục ra và 6 kiểu tỷ số truyền.
+ Hộp ZSC-320 và ZSC-400 có trục nhanh dạng trụ thẳng còn các kiểu khác có trục nhanh kiểu côn.
+ ZSC-32, ZSC-600, ZSC- 800 chỉ có kiểu kết cấu 1 và 2
f2ab1eae2493995da865131942339636_38475629.s1.jpg


Hộp giảm tốc ZSC(L)
Là kiểu hộp giảm tốc dạng đứng nó được thiết kế chuyên dụng cho cơ cấu di chuyển, cơ cấu quay. Liên kết cố định hộp kiểu chân đế. Kiểu trục ra là trục đặc.
+ Hộp ZSC(A) được thiết kế đa dạng với 6 kiểu trục ra và 9 kiểu tỷ số truyền.
+ Chỉ có trục nhanh của hộp ZSC-750 là dạng côn còn lại các hộp khác dạng trục trụ tròn.
f1cdc97be78cb21a524b54293f421341_38475656.s2.jpg


Hộp giảm tốc ZQ(H)
Là loại hộp giảm tốc thiết kế chuyên dùng cho các loại máy nâng chuyển, khai thác khoáng sản, dệt may hay các ngành công nghiệp nhẹ, với kết cấu chuyên dụng kiểu trục ra giúp cho việc thiết kế được trở nên đơn giản hơn.
Hộp giảm tốc 2 cấp ZQ(H):
+ Dải công suất truyền lớn đến 350KW
+ Tỉ số truyền lớn i = 8÷50
+ 3 kiểu trục ra dạng trục ra kiểu trụ tròn, trục ra kiểu bánh răng và trục ra kiểu vấu.
+ Hộp được thiết kế với 9 kiểu tỷ số truyền và 9 kiểu bố trí trục.
+ Tốc độ trục nhanh không quá 1500v/ph
+ Nhiệt độ môi trường 400C ÷ 400C
850bd75c9eb8d70801e44c4b7fdda057_38475693.s3.jpg


Hộp giảm tốc ZD và ZDH
Là loại hộp giảm tốc 1 cấp truyền nên tỷ số truyền thấp ( không quá 6), công suất truyền lớn có thể lên tới 2200 KW. Hộp ZD và ZDH được sử dụng trong các nhà máy sản xuất xi măng, khai khoáng các dây chuyền công nghiệp...
Hộp giảm tốc 1 cấp ZD và ZDH.
+ Dải công suất truyền lớn đến 2200KW.
+ Tỉ số truyền nhỏ i = 2÷6.
+ 1 kiểu trục ra dạng trục ra kiểu trụ tròn.
+ Hộp được thiết kế với 9 kiểu tỷ số truyền và 9 kiểu bố trí trục.
+ Tốc độ trục nhanh không quá 1500v/ph.
+ Nhiệt độ môi trường 400C ÷ 400C.
61b3a730dd2ae922c3e791f89946ee3d_38475729.s4.jpg


Hộp giảm tốc QJ-L và QJ-T
Hộp giảm tốc QJ-L và QJ-T là dòng hộp giảm tốc kiểu đứng được phát triển từ kiểu hộp ZSC và ZSC(A). Chúng được ứng dụng rộng rãi trong các laoị máy nâng chuyển, các nhà máy luyện kim hay trong các nghành công nghiệp khác.
+ Tỷ số truyền của hộp giảm tốc lớn i: 16-100.
+ Công suất truyền ở tỷ số truyền 100 lên đến 31KW.
+ Hiệu suất của hộp lớn, đối với hộp 2 cấp tỷ số truyền là 96% và 94% với hộp giảm tốc 3 cấp tỷ số truyền.
+ Hoạt động êm dịu, ít ồn.
+ Dễ dàng lắp đặt bảo dưỡng và sử dụng.
+ Hộp giảm tốc dòng QJ-Lcó trục ra kiểu trục đặc và QJ-T có trục ra kiểu trục rỗng.
b528f552edb64dcd654bfe9cac4fe937_38475764.s5.jpg

Hộp giảm tốc QJS
Hộp giảm tốc QJ là dòng hộp giảm tốc chuyên dùng cho máy nâng, nhà máy luyện kim, các nghành hóa chất và công nghiệp nhẹ.
+ Tỷ số truyền của hộp giảm tốc lớn i: 10-200.
+ Công suất truyền ở tỷ số truyền 200 lên đến 163KW.
+ Hiệu suất của hộp lớn, đối với hộp 2 cấp tỷ số truyền là 96% và 94% với hộp giảm tốc 3 cấp tỷ số truyền.
+ Hoạt động êm dịu, ít ồn.
+ Vật liệu chế tạo bánh răng và trục được rèn từ thép 42CrMo và 35CrMo đã được tôi cứng bề mặt nên có tuổi thọ làm việc cao và khả năng chịu tải lớn.
+ Dễ dàng lắp đặt bảo dưỡng và sử dụng.
+ Hộp giảm tốc dòng QJ bao gồm 6 kiểu hộp giảm tốc, mỗi kiểu có 15 cỡ hộp, 9 kiểu bố trí trục và 3 kiểu trục ra: trục ra kiểu trụ thẳng, trục ra kiểu trụ thẳng có ren và trục ra kiểu bánh răng.
93b88032703c206ce59815caf4f7734d_38475988.s6.jpg

Hộp giảm tốc ZL và ZLH
Hộp giảm tốc 2 cấp tỷ số truyền ZL và ZLH
+ 17 kiểu tỷ số truyền i: 7.1 - 45
+ Công suất truyền lớn nhất ở i = 45 là 166KW
+ Có 1 kiểu trục ra là trục trụ đặc
9b608a8e454746e78e64d7c332c5c0af_38476039.s7.jpg

Động cơ điện 3 pha dây cuốn YZR
Động cơ điện 3 pha không đồng bộ YZR là dòng động cơ chuyên dùng cho các loại máy nâng chuyển như cầu trục, cổng trục và dùng trong các nhà máy luyện kim. Đây là dòng động cơ với khả năng chịu quá tải lớn, chúng được thiết kế đặc biệt với chế độ làm việc ngắn hạn, số lần khởi động và phanh hãm cao cùng với khả năng chịu rung động và va đập.
+ Công suất: 3kW - 270kW.

+ Số cặp cực: 6P, 8P, 10P.

+ Tốc độ quay môtor: 1000, 750, 600 v/ph.

+ Cấp bảo vệ: IP44 đối với động cơ dùng trong máy nâng và IP54 đối với động cơ dùng trong các nhà máy luyện kim.
+ Lớp cách nhiệt cho động cơ là F đối với động cơ dùng cho máy nâng chuyển hoạt động trong môi trường có nhiệt độ không quá 40°C, lớp cách nhiệt H dùng cho động cơ hoạt động trong các nhà máy luyện kim khi nhiệt độ môi trường không quá 60°C
+ ĐIều khiển đơn giản.
+ Nhược điểm: Cần phải bảo dưỡng định kỳ trong quá trình sử dụng (căn chỉnh chổi than, thay thế chổi than...)
6d5f05a8fb207228f38c5409d705138d_38476081.s8.jpg

Động cơ dây điện 3 pha lồng sóc YZ
Động cơ điện 3 pha không đồng bộ lồng sóc YZ là dòng động cơ chuyên dùng cho các loại máy nâng chuyển như cầu trục, cổng trục và dùng trong các nhà máy luyện kim. Đây là dòng động cơ với khả năng chịu quá tải lớn, chúng được thiết kế đặc biệt với chế độ làm việc ngắn hạn, số lần khởi động và phanh hãm cao cùng với khả năng chịu rung động và va đập.
+ Kết cấu đơn giản hơn so với loại động cơ rôto dây quấn, trong quá trình vận hành sử dụng ít phải bảo dưỡng bảo trì.

+ Công suất: 1,8kW - 35kW.

+ Số cặp cực: 6P, 8P.

+ Tốc độ quay môtor: 1000, 750 v/ph.
+ Lớp cách nhiệt cho động cơ là F đối với động cơ dùng cho máy nâng chuyển hoạt động trong môi trường có nhiệt độ không quá 40°C, lớp cách nhiệt H dùng cho động cơ hoạt động trong các nhà máy luyện kim khi nhiệt độ môi trường không quá 60°C

+ Nhược điểm: Hệ thống điều khiển phức tạp, thông thường phải dùng bến tần để thay đổi tốc độ động cơ.
63d340d7ab5e939cb5081320f77e16dc_38476184.s9.jpg

Động cơ điện 3 tích hợp điều khiển biến tần YZB
+Động cơ điện 3 pha không đồng bộ lồng sóc tích hợp điều khiển biến tần YZBlà dòng động cơ chuyên dùng cho các loại máy nâng chuyển như cầu trục, cổng trục và dùng trong các nhà máy luyện kim. Đây là dòng động cơ với khả năng chịu quá tải lớn, chúng được thiết kế đặc biệt với chế độ làm việc ngắn hạn, số lần khởi động và phanh hãm cao cùng với khả năng chịu rung động và va đập.
+ Điều khiển bằng biến tần nên động cơ YZB có dải điều chỉnh vận tốc lớn, hoạt động êm dịu, không va đập.
+ Dải điều chỉnh tần số lớn 3HZ - 50HZ.
+ Công suất: 1,5kW - 400kW.
+ Số cặp cực: 6P, 8P, 10P

+ Tốc độ quay môtor: 1000, 750,
+ Nhược điểm: Do nhược điển của là khi làm việc ở tốc độ thấp motor không có khả năng tự làm mát bằng quạt sau đuôi nên với loại động cơ này quạt làm mát được tách biệt và chạy riêng biệt so với động cơ. Nó luôn quay với tốc độ ổn định nên khi ở tốc độ thấp động cơ vẫn được làm mát dảm bảo quá trình làm việc không nóng và cháy động cơ.
d73d2e7695d7b3332ac544b612519192_38476234.s10.jpg

Động cơ điện 3 pha lồng sóc Y3
Động cơ không đồng bộ ba pha Y3 là dòng động cơ được phát triển từ dòng động cơ Y2. Là dòng động cơ điện 3 pha lồng sóc với kiểu dáng mẫu mã đẹp, ít ồn, hiệu suất cao, mômen đầu ra lớn dễ dàng khi khởi động, kết cấu hợp lý và dễ dàng điều khiển. Động cơ hoạt động an toàn và ổn định bởi cấp bảo vệ F và cấp bảo vệ động cơ IP55.
Các kích thước lắp ráp tuân theo chuẩn IEC
+ Công suất: 0.2kW - 889KW.

+ Số cặp cực: 2P ,4P, 6P, 8P, 10P.

+ Tốc độ quay motor: 3000, 1500, 1000, 750, 600 v/ph.

+ Cấp bảo vệ: IP55
+ Điện áp định mức: 380V
+ Tần số định mức: 50HZ
+ Đấu nối theo kiểu hình sao với động cơ dưới 4KW và đấu nối theo kiểu tam giác với động cơ công suất trên 4KW.
+ Nhiệt độ làm việc - 15°C ðến 40 °
+ Vị trí làm việc thấp hơn 1000m so với mặt nước biển.
453db43e7e02213d9af87ad86c48e6c7_38476323.s11.jpg


Động cơ nhiều cấp tốc độ YD
Động cơ không đồng bộ ba pha YD là dòng động cơ nhiều cấp tốc độ do số đôi cực từ có thể thay đổi được. Động cơ có thể có từ 1 - 4 cấp tốc độ.
Động cơ YD được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, khai thác khoáng sản, các loại máy công cụ, các nhà máy hóa chất và máy nông nghiệp...
+ Công suất: 0.45 - 40 KW

+ Số cấp tốc độ: 2, 3, 4.

+ Cấp bảo vệ: IP54.
+ Điện áp định mức: 380V
+ Tần số định mức: 50HZ
344eae5fd27800c97774da232cdff945_38476339.s12.jpg


Động cơ tích hợp phanh đuôi YEJ
Động cơ không đồng bộ ba YEJ là dòng động cơ lồng sóc tích hợp phanh đuôi điện từ với nhiều ưu điểm như kết cấu đơn giản, dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng, phanh hãm nhanh, ít rung và ồn, tuổi thọ cao. Động cơ YEJ được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy dệt, máy cắt thép, máy xẻ gỗ, nhà máy cao su, máy rèn dập...
+ Công suất: 0.55 - 45 KW

+ Tốc độ động cơ: 3000, 1500, 1000, 750 v/ph
+ Cấp bảo vệ: IP54.
+ Điện áp định mức: 380V
+ Tần số định mức: 50HZ
+ Kiểu lắp ghép: Chân đế hoặc mặt bích.
276580d8486d4d68a2c968a1652b93f0_38476357.s13.jpg


Động cơ phòng nổ YB2
Động cơ điện 3 pha không đồng bộ phòng nổ YB2 là dòng động cơ được phát triển từ dòng động cơ phòng nổ YB cũ với những cải tiến như kích thước nhỏ gọn hơn, nhẹ hơn, hoạt động tin cậy và ổn định, ít ồn và rung. Các kích thước lắp ráp tuân theo chuẩn IEC.
+ Động cơ phòng nổ tuân theo tiêu chuẩn GB3836.1-2000
+ Động cơ YB2-W dùng cho thiết bị ngoài trời
+ Động cơ dòng YB2-TH dùng cho thiết bị làm việc trong môi trường ẩm ướt, nhiệt độ cao trong các nhà xưởng.
+ Động cơ dòng YB2-WTH dùng cho thiết bị làm việc trong môi trường ẩm ướt, nhiệt độ cao và vị trí làm việc ngoài trời.
+ Động cơ YB2-WT dùng làm việc ngoài trời ở những nước vùng nhiệt đới.
+ Động cơ YB2-WF1 là dòng động cơ phòng nổ chống ăn mòn của môi trường.
+ Công suất: 0.75KW - 315KW.

+ Số cặp cực: 2P, 4P, 6P, 8P, 10P.

+ Tốc độ quay môtor: 3000, 1500,1000, 750, 600 v/ph.
73182b0c245d27246ab061f71d2ccdb9_38476477.s14.jpg


Động cơ điện cao áp Y và YKK
Động cơ cao áp dòng Y và YKK là dòng động cơ cao áp lồng sóc hoạt động ở điện áp 6KV và 10KV (có thể là 3KV tùy theo yêu cầu của khách hàng).
+ Cấp bảp vệ nhiệt IP01 với động cơ dòng Y và IP611 với động cơ YKK
+ Kiểu lắp đặt IMB3
+ Lớp bảo vệ H
+ Chế độ làm việc S1
+ Kích thước lắp ráp tuân theo chuẩn IEC
+ Công suất: 220-3150KW

+ Số cực: 2P, 4P, 6P, 8P, 10P, 12P.

+ Tốc độ quay môtor: 3000, 1500,1000, 750, 600, 500 v/ph.
+ Động cơ điện dòng Y và YKK có hiệu suất cao, ít ồn và rung, khối lượng nhẹ, làm việc tin cậy, dễ dàng lắp đặt và sử dụng... Chúng được sử dụng rộng rãi trong các ngành luyện kim, khai khoáng...
478aa3a19204f6fba608bdcf45023f4e_38476496.s15.jpg

Động cơ liền hộp kiểu R
7814abc94c546b61a667a2d205bb35af_38476774.s16.jpg

Động cơ liền hộp kiểu F
902e3a1a1e1de40e233dbb36a344cd0e_38476803.s17.jpg

Động cơ liền hộp kiểu K
67801793a2b7b048eda6cc318bafd743_38476843.s18.jpg

Động cơ liền hộp kiểu S
60cf09f5c587dcfb03cdc909848afea4_38476872.s19.jpg

HGT 2 trục song song, vuông góc TH, TB
a1ebdeb3d88b722fb356f3ecc6275382_38476885.s20.jpg

Hộp giảm tốc hành tinh
4ca4085bd99f54989a3686262fbe53e2_38476911.s21.jpg

Động cơ liền hộp NRMV
b760f1896ef199a5a57e99868c83805f_38476924.s22.jpg

Động cơ MB
36f77b49e199ae66cea4e6ce7dd6d57b_38476931.s23.jpg

Động cơ liền hộp trục vít bánh vít W
7ab3d80122c0df94d60ceb29f06ae3d4_38476968.s24.jpg

Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn ốc Z
2a2fca64d830baa115eeae94aa771c69_38477057.s25.jpg

Khớp nối răng và khớp nối liền bánh phanh
Khớp nối 2 nửa răng CLZ và khớp nối nửa răng CL, khớp nối liền bánh phanh.
Khớp nối răng và khớp nối nửa răng đã được tiêu chuẩn hóa cho trục có đường kính 18-560mm với mômen xoắn truyền được tới 1.000.000Nm. Khớp có kết cấu gồm 2 moay ơ lắp trên đầu trục bằng then với các răng ngoài dạng răng thân khai ăn khớp với các răng của vỏ khớp. Khớp nối răng có thể bù trừ mọi sai lệch hướng tâm, hướng kính... góc sai lệch cho phép ≤ 10 nhưng khớp nối răng không có tác dụng giảm va đập và tải trọng động. Khớp nối răng được sử dụng trên các máy hạng nặng và công suất lớn.
40c7d03d924a5450d97df380bf90c660_38477092.s26.jpg


Bánh xe di chuyển
Cụm bánh xe di chuyển trên ray dùng cho xe con và xe lớn.
Các cơ cấu di chuyển trên ray thường có vận tốc thấp và áp lực lớn, thường xuất hiện hiện tượng di chuyển lệch do có sự sai khác về đường kính và tốc độ của các bánh xe chủ động. Vì vậy để hạn chế độ xiên lệch người ta sử dụng gờ bên của bánh để dẫn hướng cho xe.
Bánh xe được thiết kế với 2 kiểu là cụm bánh xe có 1 thành bên dùng cho xe con và cụm bánh xe di chuyển có 2 thành bên dùng cho xe lớn. Đường kính bánh xe từ 250-800mm. Bề rộng bánh xe 90 -150 phù hợp với các loại ray di chuyển như ray vuông, ray P, ray QU....
Với các xe nâng hàng cỡ lớn thường sử dụng nhiều bánh xe trong 1 cụm cơ cấu di chuyển thông qua hệ thống cầu cân bằng.
07c411d19f8ec5cc723c6535cbf8ee77_38477437.s27.jpg


Phanh thủy lực YWZ¬5
Phanh thủy lực thường đóng là thiết bị không thể thiếu trong các cơ cấu truyền động của máy nâng và các ngành công nghiệp khác. Với con đẩy thủy lực nên có thể điều chỉnh được tốc độ và thời gian phanh làm quá trình phanh xả ra êm dịu và không bị giật và độ tin cậy cao, an toàn cho các cơ cấu nên phanh thủy lực ngày càng được áp dụng rộng rãi thay thế dần các loại phanh kiểu đối trọng và phanh điện từ cũ.
+13 kiểu phanh, đường kính bánh phanh từ 200-800mm.
+ Dải điều chỉnh mômen phanh lớn 40N.m-12500Nm.
1e0a9175853ee5205d0c08fa02848f0f_38477505.s28.jpg

Rulo cuốn dải cáp điện
557ea8315bbe063a4043090dc4342baf_38477817.s29.jpg

Móc cẩu: 5 tấn-800 tấn
486b13bf47db953280244f78ec909d94_38477951.s30.jpg

Loadcell cho cầu trục , thang máy
34590db8c3f621e59bfa501aaf7ef4c0_38478400.s31.jpg


Mọi chi tiết xin liên hệ
Le Thuan
vice director
--------------
HCD TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY
Add: Van Tri village- Minh Khai ward- Tu Liem district-Ha Noi city
( văn Trì- Minh Khai - Từ Liêm - Hà Nội)
Tel: 04.39922166 Fax: 04.37638333

Handphone: 0977 370 050 (04 39958161)
Email: [email protected]